The Restorers / Hội Phục Hồi Roseroot / Rễ Vàng – Lus na Laoch – Rhodiola rosea St John’s Wort / Ban Âu – Eala bhuidhe – Hypericum sp. Valerian / Nữ Lang – An tribhileach – Valeriana officinalis Xuôi. An dưỡng – Cân bằng – Bình tĩnh Ngược. Mất …
Read More »Druid Plant Oracle
Lá The Guardians – Druid Plant Oracle
The Guardians / Hội Hộ Mệnh Elder / Cơm Cháy – Ruis – Sambucus nigra Hawthorn / Sơn Tra – Huath – Crataegus oxyacantha Birch / Bu-lô Bạc – Beith – Betula pendula Xuôi. Miễn dịch – Sức mạnh – Trường thọ Ngược. Chậm chạp – Phối hợp – Hợp …
Read More »Lá The Banes – Druid Plant Oracle
The Banes / Hội Tai Ương Wolfsbane / Phụ Tử – Fuath mhadhaidh – Aconitum napellus Henbane / Phỉ Ốc Tư Đen – Gafann – Hyoscyamus niger Hemlock / Độc Cần – Muinmhear – Conium maculatum Xuôi. Sức mạnh – Viện trợ bất ngờ – Giảm nhẹ Ngược. Ác tâm …
Read More »Lá Yarrow – Druid Plant Oracle
Yarrow / Dương Kỳ Thảo Lus chosgadh na fola Achillea millefolium Xuôi. Trung thành – Nam tính – Rắn rỏi Ngược. Bói toán – Không chắc chắn – Thiếu quyết đoán Dương kỳ thảo là loài cây lâu năm khỏe mạnh có nguồn gốctừ Anh và châu Âu và tìm …
Read More »Lá Woad – Druid Plant Oracle
Woad / Tùng Lam Guirmean Isatis tinctoria Xuôi. Tự do – Bardistry – Trạng thái chiến binh Ngược. Giới hạn – Chướng ngại vật – Vết thương Tùng lam là loài cây có vòng đời hai năm bắt nguồn từ châu Âu và Tây Á và có lẽ là được …
Read More »Lá Wheat – Druid Plant Oracle
Wheat / Lúa Mì Cruithneachd Triticum sp. Xuôi. Thu hoạch – Sinh trưởng – Trù phú Ngược. Không ngơi nghỉ – Rễ kiếm tìm – Ngao du Lúa mì là loài cỏ được trồng khắp nơi trên thế giới để làm lương thực. Ngoài ra nó còn dùng để làm …
Read More »Lá Vervain – Druid Plant Oracle
Vervain / Cỏ Roi Ngựa Trombhad Verbena officinalis Xuôi. Giảng hòa – Awen – Phép thuật Ngược. Xung đột – Chướng ngại – Tìm kiếm tình yêu Cỏ roi ngựa tìm thấy ở hầu hết các khu vực thuộc châu Âu, Bắc Mỹ và châu Á. Là loài cây lâu …
Read More »Lá Puffbal – Druid Plant Oracle
Puffbal / Nấm trứng Balgann losgainn Lycoperdon sp. Xuôi. Bí ẩn – Giảm nhẹ nỗi đau – Kết nối nội tâm Ngược. Ảo tưởng – Ra vẻ – Thổi phồng Nấm trứng là tập hợp những cây nấm to và dễ thấy nhất trong gia đình loài nấm; mọc ở …
Read More »Lá Primrose – Druid Plant Oracle
Primrose / Anh Thảo Sobhrag Primula vulgaris Nghĩa xuôi: Tình yêu – Sức sáng tạo – Tái sinh Nghĩa ngược: Ảo tưởng tình yêu – Tìm kiếm vẹn toàn Anh thảo là loài thảo mộc lâu năm sinh trưởng chậm có xuất xứ từ nam Âu và Anh quốc. Hoa …
Read More »Lá Poppy – Druid Plant Oracle
Poppy / Anh Túc Meilbheag Papaver sp. Xuôi: Hoàn trả – Tình mẫu tử – Hồi tưởng Ngược: Uể oải – Làm nhục – Lãnh đạm Anh túc đỏ, còn được gọi là anh túc đồng nội hay anh túc ngô, có lẽ bắt nguồn từ Anh bởi những người …
Read More »Lá The Restorers – Druid Plant Oracle
The Restorers / Hội Phục Hồi Roseroot / Rễ Vàng – Lus na Laoch – Rhodiola rosea St John’s Wort / Ban Âu – Eala bhuidhe – Hypericum sp. Valerian / Nữ Lang – An tribhileach – Valeriana officinalis Xuôi. An dưỡng – Cân bằng – Bình tĩnh Ngược. Mất …
Read More »Lá The Guardians – Druid Plant Oracle
The Guardians / Hội Hộ Mệnh Elder / Cơm Cháy – Ruis – Sambucus nigra Hawthorn / Sơn Tra – Huath – Crataegus oxyacantha Birch / Bu-lô Bạc – Beith – Betula pendula Xuôi. Miễn dịch – Sức mạnh – Trường thọ Ngược. Chậm chạp – Phối hợp – Hợp …
Read More »Lá The Banes – Druid Plant Oracle
The Banes / Hội Tai Ương Wolfsbane / Phụ Tử – Fuath mhadhaidh – Aconitum napellus Henbane / Phỉ Ốc Tư Đen – Gafann – Hyoscyamus niger Hemlock / Độc Cần – Muinmhear – Conium maculatum Xuôi. Sức mạnh – Viện trợ bất ngờ – Giảm nhẹ Ngược. Ác tâm …
Read More »Lá Yarrow – Druid Plant Oracle
Yarrow / Dương Kỳ Thảo Lus chosgadh na fola Achillea millefolium Xuôi. Trung thành – Nam tính – Rắn rỏi Ngược. Bói toán – Không chắc chắn – Thiếu quyết đoán Dương kỳ thảo là loài cây lâu năm khỏe mạnh có nguồn gốctừ Anh và châu Âu và tìm …
Read More »Lá Woad – Druid Plant Oracle
Woad / Tùng Lam Guirmean Isatis tinctoria Xuôi. Tự do – Bardistry – Trạng thái chiến binh Ngược. Giới hạn – Chướng ngại vật – Vết thương Tùng lam là loài cây có vòng đời hai năm bắt nguồn từ châu Âu và Tây Á và có lẽ là được …
Read More »Lá Wheat – Druid Plant Oracle
Wheat / Lúa Mì Cruithneachd Triticum sp. Xuôi. Thu hoạch – Sinh trưởng – Trù phú Ngược. Không ngơi nghỉ – Rễ kiếm tìm – Ngao du Lúa mì là loài cỏ được trồng khắp nơi trên thế giới để làm lương thực. Ngoài ra nó còn dùng để làm …
Read More »Lá Vervain – Druid Plant Oracle
Vervain / Cỏ Roi Ngựa Trombhad Verbena officinalis Xuôi. Giảng hòa – Awen – Phép thuật Ngược. Xung đột – Chướng ngại – Tìm kiếm tình yêu Cỏ roi ngựa tìm thấy ở hầu hết các khu vực thuộc châu Âu, Bắc Mỹ và châu Á. Là loài cây lâu …
Read More »Lá Puffbal – Druid Plant Oracle
Puffbal / Nấm trứng Balgann losgainn Lycoperdon sp. Xuôi. Bí ẩn – Giảm nhẹ nỗi đau – Kết nối nội tâm Ngược. Ảo tưởng – Ra vẻ – Thổi phồng Nấm trứng là tập hợp những cây nấm to và dễ thấy nhất trong gia đình loài nấm; mọc ở …
Read More »Lá Primrose – Druid Plant Oracle
Primrose / Anh Thảo Sobhrag Primula vulgaris Nghĩa xuôi: Tình yêu – Sức sáng tạo – Tái sinh Nghĩa ngược: Ảo tưởng tình yêu – Tìm kiếm vẹn toàn Anh thảo là loài thảo mộc lâu năm sinh trưởng chậm có xuất xứ từ nam Âu và Anh quốc. Hoa …
Read More »Lá Poppy – Druid Plant Oracle
Poppy / Anh Túc Meilbheag Papaver sp. Xuôi: Hoàn trả – Tình mẫu tử – Hồi tưởng Ngược: Uể oải – Làm nhục – Lãnh đạm Anh túc đỏ, còn được gọi là anh túc đồng nội hay anh túc ngô, có lẽ bắt nguồn từ Anh bởi những người …
Read More »