Bảng dưới đây cho rằng chồng của một vị Queen là Lửa và người bạn của Page là Khí. Trường hợp này không thật sự cần thiết lắm. Hãy tùy nghi chỉnh sửa thứ tự xếp hạng của các lá bài hoàng gia theo ý muốn của bạn. Xem chú thích ở cuối trang để biết thêm về mối quan hệ giữa bộ Golden Dawn/Thoth và các bộ bài truyền thống.
Kings (GD Knight*) |
Queens | Knights (hoàng tử GD) |
Pages (công chúa GD) |
|
Nguyên tố | Phần rực cháy của nguyên tố | Phần ướt đẫm nước của nguyên tố | Phần ở trên cao của nguyên tố | Phần thuộc về đất của nguyên tố |
Các nét đặc trưng của nguyên tố | Ý chí | Cảm xúc | Trí tuệ | Các giác quan vật lý |
Mô tả GD | Sức mạnh tiềm tàng: hoạt động mạnh mẽ, nhanh chóng và tàn bạo, sẽ sớm qua đi | Sức mạnh huyền bí: vững chắc, không lay chuyển, lâu dài (có tính bảo hộ) | Sức mạnh trong hành động: sẽ mãi gặp ảo ảnh trừ khi có cha mẹ hướng dẫn | Sức mạnh của sự tiếp thu và chuyển giao: bạo lực; lâu bền; vật chất |
Lời giải của GD | Một vấn đề sẽ đến và đi tùy thuộc vào cách nhìn nhận của họ. | Người phụ nữ thật sự kết nối với chủ đề | Người đàn ông thật sự kết nối với chủ đề |
Thông qua cảm xúc, ý kiến và ý tưởng mà tìm kiếm sự hòa hợp hoặc trái ngược với chủ đề. |
Kings (Thoth: Knight) |
Queens | Knights (hoàng tử GD) |
Pages (công chúa GD) | |
Tên thánh | Yod: Nguồn năng lượng bị thúc đẩy | He: Phản hồi và hỗ trợ nguồn năng lượng Yod | Vau: Thi triển nguồn năng lượng | He (cuối cùng): Nguồn năng lượng đã được hữu hình hóa |
Tattwa & thiết kế hình học | Tam giác đỏ Tejas | Vầng bán nguyệt nhũ bạc Apas | Vòng tròn xanh Vayu | Hình vuông vàng Prithivi |
Khu vực của xã hội (de Gobelin) | Chính phủ | Tôn giáo | Lịch sử và các đặc trưng quốc gia | Nghệ thuật và khoa học |
Trạng thái hôn nhân | Người đàn ông trưởng thành đã kết hôn hoặc lớn tuổi hơn | Người phụ nữ trưởng thành đã kết hôn hoặc lớn tuổi hơn | Người đàn ông trẻ tuổi chưa kết hôn (hoặc là người phụ nữ độc lập) | Trẻ con; người trẻ tuổi; người phụ nữ chưa kết hôn |
Địa vị nghề nghiệp | Bậc thầy (ở nhà, trước công chúng) | Bậc thầy (về khía cạnh cá nhân). Là người duy trì | Ưa khám phá, thích phiêu lưu | Học sinh; học nghề; đầy tớ. Chạy ngược chạy xuôi. |
Chức năng làm việc | Chỉ đạo; quyền lực | Hỗ trợ; sáng lập | Du lịch; đi xa; thay đổi nơi ở | Tin tức; học tập |
Chức năng xã hội | Cha; chồng | Mẹ; vợ | Kẻ phiêu lưu | Sứ giả; đặc phái viên |
Vị trí làm việc | Quản trị; bảo toàn | Người nuôi dưỡng, chăm sóc | Hành động, di chuyển | Chất xúc tác của sự thay đổi |
Phong cách | Trực tiếp ra lệnh, đủ trình độ, quản lý, kiểm soát, hóa già, đạt đến điểm cuối. | Có sức hút, đủ trình độ, quản lý, kiểm soát, an toàn, nuôi dưỡng | Năng động, kiêu ngạo, cởi mở, muốn đạt được mục tiêu. Là người hào hiệp; biết cách nịnh. | Liều lĩnh; chan hòa, ngây thơ, không khuếch trương, dễ tổn thương, dễ tiếp thu, độc lập. |
Giai đoạn phát triển | Cố định, tĩnh lặng, những ý tưởng lỗi thời. Kết quả. | Sùng đạo, đi kèm với những ý tưởng phát triển. Có động lực. | Có nhiều ý tưởng mang tính cách mạng. Có sự ảnh hưởng thái quá. | Nhiều ý tưởng mới có tính khả thi. |
Chức năng phát triển | Sự hoàn tất, sự buông bỏ quá khứ, sự kết thúc | Sự trưởng thành, có năng lực, sự đủ đầy, quyền lực, kĩ năng, sự thấu hiểu | Tập trung, có cường độ, có sự liên quan, hướng ý tưởng về 1 nơi duy nhất | Hiểm họa, phạm sai lầm, niềm tin, sự thiết lập. |
Kings (Thoth: Knight) |
Queens | Knights (hoảng từ GD) |
Pages (công chúa GD) |
|
Thế giới của Qabala | Atziluth: Sự thôi thúc sáng tạo; muốn trở thành một cái gì đó; đã chọn một con đường | Briah: Hình mẫu; hạt giống đã gieo trồng; bước đi đầu tiên trên con đường đã chọn | Yetzirah: Sắp xếp; chuẩn bị đầy đủ; đã biết nên làm gì; những hành động chuẩn bị | Assiah: sự rõ ràng hiển nhiên; thu hoạc; kết thúc một cuộc hành trình |
Sephirah | Chokmah | Binah | Tipharcth | Malkuth |
Khía cạnh của bản thân | Tâm linh | Linh hồn/Trái tim | Những nguồn năng lượng cá nhân/Tâm trí | Cơ thể |
Hoạt động | Thành công; thành tựu. Mang đến công lý và đảm bảo hòa bình | Tính nhạy cảm; sự xem xét nội tâm. Đảm bảo tính vĩnh hằng như là một cách thức của sự hiện thân | Dũng cảm; chiến thắng. Tốc độ và sức mạnh. | Tự mãn; thận trọng. Một người tự tin. |
Những ý nghĩa ngược | Kiêu ngạo quá mức hoặc quá trầm lặng. Bất lực. Kiêu căng. Không lắng nghe người khác | Lo lắng, xem xét nội tâm quá nhiều. Dựa dẫm vào người khác. Cằn cỗi. | Phía trước có nguy hiểm. Bướng bỉnh. Nổi loạn mà không cần lí do. Không trung thành | Gặp khó khăn với trẻ em. Sợ hãi quá nhiều, trầm lặng ít nói. Bị tổn thương. Thể hiện điều đó ra ngoài. Là người hay giận dữ. |
Con số trong bộ ẩn chính | 14 | 13 | 12 | 11 |
Thời gian | Thời gian để kiên quyết và quyết định những việc cần làm | Thời gian để xem xét nội tâm | Thời gian để liên tiếp phát triển và thay đổi. Có một chút bất ổn định | Thời gian vẫn chưa chín muồi, hãy kiên nhẫn và cân nhắc khi đưa ra quyết định. |
Danh hiệu của bài | Malik, Re, Roi, Lord, Chief, Patriarch, Master, Father, Guardian, Man, Sage, Resolving, Speaker, Houngan, Exemplar, Shaman, Companion. | Regina, Dame, Reina, Lady, Matriarch, Mistress, Goddess, Mother, Guide, Woman, Sibyl, Lover, Creating, Gift, Mambo, Harvest Lodge, Priestess. | Na’ib, Cavaliere, Cavalier, Caballo, Prince, Mentor, Warrior, Son, Brother, Seeker, Angel, Man, Dancer, Awakening, Knower, La Place, Totem, Amazon. | Thani Na’ib, Fante, Valet, Sota, Servant, Child, Daughter,
Princess, Elemental, Maiden, Novice, Seeker, Sister, Seer, Muse, Innocence, Place, Hounsis, Apprentice, Lady. Woman. |
Chú giải cuối cùng
* Những lá bài hoàng gia thuộc bộ bài Golden Dawn (GD) và Thoth (Crowley) có thể không bao giờ hoàn toàn hòa hợp với những bộ bài truyền thống theo chuẩn Waite-Smith, đặc biệt là khi cân nhắc đến các nguyên tố. Kể từ đây, bất kì một bảng nào như trên sẽ là một sai lầm và khó có thể hoàn toàn đáp ứng được cả hai hệ thống. Golden Dawn gắn các lá bài hoàng gia với Tên Thánh (trong tiếng Do Thái, đây là bốn kí tự chứa tên của thần linh và không được nói ra: Yod-He-Vau-Lie), các lá bài này đều có các nguyên tố tương ứng và một quá trình phát triển nên:
iW/Firc = Nguồn năng lượng bị thúc đẩy
He/Water = Phản hồi và hỗ trợ nguồn năng lượng Yod
Vauf Air = Thi triển nguồn năng lượng
Final He/Earth = Nguồn năng lượng đã được hữu hình hóa
Kịch bản này yêu cầu những lá bài hoàng gia năng động nhất, tích cực nhất, mạnh mẽ nhất xuất hiện đầu tiên và nó sẽ được hỗ trợ bởi lá bài kế tiếp sau đó – kể từ đây vị Knight đã được nâng cao lên vị trí của Yod hoặc vị trí của một vị King trên danh nghĩa là chồng của một vị Queen (He). Để tạo nên một sự cân bằng giữa nam và nữ, hai lá bài hoàng gia còn lại trở thành con trai và con gái của vị King và Queen đó. Người con trai thực chất cũng sẽ là một vị King trong tương lai (hay còn gọi là Emperor). Những thành viên của Golden Dawn đã được bảo rằng viết những danh hiệu mới này trên những bộ bài ở lục địa mình sinh sống, thay đổi Knight thành King và King thành Prince. Giải pháp của chúng ta trong cuốn sách này là quyết định chồng của vị Queen đó sẽ luôn luôn mang nguyên tố lửa – tuy nhiên có một hệ thống chính xác hơn có thể dùng để thể hiện ý định của bộ Golden Dawn như dưới đây:
Yod/Lửa | He/Nước | Van/Khí | He/Đất | |
GD | King | Queen | Prince/Emperor | Princess/Empress |
Thoth | Knight | Queen | Prince | Princess |
Trad.
(RWS) |
Knight | Queen | King | Page |
MBTI trong Tarot:
Mary K. Greer | Jana Riley | Linda Gail Walters | |
Knight of Cups | lNFP: Người mơ mộng/Người hay hỏi (người trợ giúp lý tưởng) | ENFJ: Người yêu | ENFP: Tâm hồn vô tư lự |
Knight of
Swords |
ENTJ: Nhà tư tưởng hoặc Field Marshal (người tổ chức có trực giác) | ENTJ: Người suy nghĩ | ESTP: Người giao tiếp/Quản trị viên |
Knight of Pentacles | ESFJ: Người học hỏi/Người giữ gìn (người quản lý biết thông cảm) | ESFP: Người xây dựng | ESFP: Người xây dựng |
Queen of Wands | 1NTJ: Nhà tiên tri (sự sáng tạo vượt bậc hoặc những ý tưởng táo bạo) | INTJ: Nhà tiên tri | INTJ: Nhà tiên tri |
Queen of Cups | ISFP: Người lắng nghe/Nghệ sĩ (người quan sát, người giúp đỡ trung thành) | ISFP: Người lắng nghe | INFJ: Tâm hồn tự do |
Queen of Swords | INTP: Người khởi xướng/Kiến trúc sư | ISTP: Người chuyên nghiệp | ISTJ: Người cung cấp/Người đáng tin cậy |
Queen of Pentacles | ISTJ: Người cung cấp/Người đáng tin cậy (nhà quản lý biết cách phân tích) | ISTJ: Người cung cấp | ISFJ: Người xây dựng |
King of Wands | ENTP: Người thực hiện/Người sáng tạo (nhân viên phân tích, lên kế hoạch hoặc thay đổi) | ENTP: Người thực hiện | ENTJ: Nhà tư tưởng hoặc Field Marshal |
King of Cups | ESFJ: Người vui vẻ/Người buôn bán (người cân bằng thực tế) | ESFJ: Người vui vẻ | ENFJ: Người yêu |
King of Swords | ESTJ: Người giao tiếp/Quản trị viên (người tổ chức có đầu óc) | ESTJ: Người giao tiếp | ESTJ: Người giao tiếp |
King of Pentacles | ESTP: Người sản xuất/Người sáng lập (người chấp nhận thực tế về những thứ vật chất) | ESTP: Người sản xuất | ESFJ: Người học hỏi/Người quan sát |
Nguồn: Understanding The Tarot Court – Mary K. Greer and Tom Little
Dịch: Thiên Vũ