X. Fortune Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mộc Tinh; Kết nối Chesed với Netzach trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Forces of Life; Fortuna và the Nornes Bản chất Số phận và định mệnh. Sự thay đổi và chuyển động. Sự bành …
Read More »Tarot of Vampyres
Lá Bài XI. Strength – Tarot of Vampyres
XI. Strength Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Sư Tử; Mặt trời cai trị, Vượng Thiên Vương Tinh; Kết nối Chesed với Geburah trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Flamming Sword; Anuket và Hebe Bản chất Sức mạnh và lòng dũng cảm. …
Read More »Lá Bài XII. The Hanged Man – Tarot of Vampyres
XII. The Hanged Man Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Nước; Kết nối Geburah với Hold trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Spirit of the Mighty Waters; Prometheus và Attis Bản chất Thần chết. Hy sinh. Đầu hàng. Giam giữ hoặc bao vây. Dâng hiến vô …
Read More »Lá Bài XIII. Death – Tarot of Vampyres
XIII. Death Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Hổ Cáp; Hỏa Tinh cai trị, Vượng Diêm Vương Tinh; Kết nối Tiphareth với Netzach trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Child of the Great Transformation; Thanatos; Hypnos Bản chất Biến đổi. Kết thúc. Thay đổi. Tái …
Read More »Lá Bài XIV. Temperance – Tarot of Vampyres
XIV. Temperance Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Nhân Mã, Hải Vương Tinh cai trị, Vượng Thủy Tinh; Kết nối Tiphareth với Yesod trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Daughter of Reconcilers; Iris; Nemesis Bản chất Thuật giả kim (luyện kim). Kết hợp, tổng hợp …
Read More »Lá Bài XV. The Devil – Tarot of Vampyres
XV. The Devil Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Ma Kết; Thổ Tinh cai trị; Vượng Hỏa Tinh; Kết nối Tiphareth với Hod trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Gates of Matter; Pan; Seth Bản chất Năng lượng sinh sản. Sức lôi …
Read More »Lá Bài XVI. The Tower – Tarot of Vampyres
XVI. The Tower Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Hỏa Tinh; Kết nối Netzach với Hod trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Hosts of the Mighty; Thor; Shiva Bản chất Phá hủy những kết cấu cũ. Phá vỡ rào cản. Giác ngộ. Thay …
Read More »Lá Bài XVII. The Star – Tarot of Vampyres
XVII. The Star Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Bảo Bình; Thổ Tinh cai trị; Vượng Hải Vương Tinh, Kết nối Chokmah với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Deller Between the Waters; Niuth; Isis Bản chất Làm sáng tỏ cảm hứng. Sự thấu …
Read More »Lá Bài XVIII. The Moon – Tarot of Vampyres
XVIII. The Moon Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Song Ngư; Mộc Tinh cai trị, Vượng Kim Tinh; Kết nối Netzatch với Melkuth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Child of the Sons of the Mighty; Anusbis; Medusa Bản chất Đối mặt với mặt tối …
Read More »Lá Bài XIX. The Sun – Tarot of Vampyres
XIX. The Sun Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mặt Trời; Kết nối Hod với Yesod trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Fire of the World; Ra; Apollo Bản chất Nguồn sinh lực không bao giờ cạn kiệt, Hào quang chiến thắng, niềm …
Read More »Lá Bài 0. The Fool – Tarot of Vampyres
0. The Fool Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Khí; Kết nối Kether với Chokmah trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Spirit of the Everlasting Bản chất Hạt giống sáng tạo nguyên sơ. Ý thức vĩ đại và trực giác tâm linh. Tiềm năng lớn và …
Read More »Lá Bài I. The Magician – Tarot of Vampyres
I. The Magician Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Thủy Tinh; Vòng tròn cung hoàng đạo; Kết nối Kether với Binah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Magus of Power Bản chất Người Cha tâm linh và năng lượng nam tính tích cực. Hành động và …
Read More »Lá Bài II. The Priestess – Tarot of Vampyres
II. The Priestess Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mặt trăng; Kết nối Kether với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Priestess of the Silver Star Bản chất Mẹ Tinh thần và năng lượng nữ tính dễ tiếp thu. Thụ động và không hoạt động. …
Read More »Lá Bài III. The Empress – Tarot of Vampyres
III. The Empress Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Kim Tinh; Kết nối Chokmah với Binah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Mighty Ones Bản chất Mẹ Trái đất. Sao kim. Tình yêu không thể tưởng tượng được. Tình mẹ, cái đẹp, sáng …
Read More »Lá Bài IV. The Emperor – Tarot of Vampyres
IV. The Emperor Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Bạch Dương; Hỏa Tinh cai quản, Vượng Mặt Trời; kết nối Netzach với Yesod trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Sun of the Morning; Chief Among the Mighty Bản chất Cha trái đất. Sao hỏa. Năng …
Read More »Lá Bài V. The Hierophant – Tarot of Vampyres
V. The Hierophant Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Kim Ngưu; Kim Tinh cai trị, Vượng Mặt Trăng; Kết nối Chesed với Chokmah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Magus of the Eternal Bản chất Giáo viên. Hướng dẫn tinh thần và nhà cố vấn. …
Read More »Lá Bài VI. The Lovers – Tarot of Vampyres
VI. The Lovers Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Song tử; Thủy Tinh cai quản; Kim Tinh và Hỏa Tinh hợp lại, Kết nối Binah với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Oracle of the Mighty Gods; The Children of the Voice Bản chất …
Read More »Lá Bài VII. The Chariot – Tarot of Vampyres
VII. The Chariot Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Cự Giải; Mặt Trăng cai quản; Vượng Mộc Tinh; Kết nối Binah với Geburah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Triumph of Light; The Child of the Powers of the Waters Bản chất …
Read More »Lá Bài VIII. Justice – Tarot of Vampyres
VIII. Justice Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Thiên Bình; Kim Tinh cai trị, Vượng Thổ Tinh; Kết nối Geburah với Tiphareth trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Lords of Truth, Ruler of Balance Bản chất Luật Nhân quả. Tập trung vào …
Read More »Lá Bài IX. The Hermit – Tarot of Vampyres
IX. The Hermit Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Xử Nữ, Thủy Tinh Cai trị, Vượng Thủy Tinh; Kết nối Chesed với Tiphareth trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Magus of the Voice of Power; Prophet of the Eternal Bản chất Nội quan (xem xét …
Read More »