Nine of Scepters Thuật giả kim: Mặt Trăng ở cung Nhân Mã; Nền Tảng (Yesod) của Lửa; Kết Tinh của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Yetathel; Saahiah Bản chất Sự Kết Tinh của Ý Chí. Sức mạnh. Khả năng chịu đựng và sự kiên quyết …
Read More »Tarot of Vampyres
Lá Bài Ten of Scepters – Tarot of Vampyres
Ten of Scepters Thuật giả kim: Thổ Tinh ở cung Nhân Mã; Vương Quốc (Malkuth) của Lửa; Sự Hiện Thân của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Revavel; Umael Bản chất Sự Hiện Thân của Ý Chí. Áp lực hoặc sự chịu đựng. Sự bền bỉ, …
Read More »Lá Bài Daughter of Scepters – Tarot of Vampyres
Daughter of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh trần tục của Lửa; Chi phối cung Cự Giải, cung Sư Tử, và cung Xử Nữ Các linh hồn tương đồng: Ace of Scepters; The Rose of the Palace of Fire Bản chất Ý chí ổn định và vững chắc. Nhiệt tình. …
Read More »Lá Bài Prince of Scepters – Tarot of Vampyres
Prince of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh uyển chuyển của Lửa Các linh hồn tương đồng: Four of Grails; Five of Scepters; Six of Scepters Bản chất Nghị lực có tính nhanh nhẹn và dễ tiếp thu. Khao khát. Được truyền cảm hứng. Nghệ thuật. Nhiệt tình. Dám nghĩ …
Read More »Lá Bài Queen of Scepters – Tarot of Vampyres
Queen of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh mềm mại của Lửa Các linh hồn tương đồng: Ten of Grails; Two of Scepters; Three of Scepters Bản chất Nghị lực mang tính tiếp nhận và phản ánh. Đam mê. Khao khát. Oai vệ. Sức hút quyến rũ. Khẩn cầu. Dục …
Read More »Lá Bài Lord of Scepters – Tarot of Vampyres
Lord of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh bùng nổ của Lửa Các linh hồn tương đồng: Seven of Grails; Eight of Scepters; Nine of Scepters Bản chất Nghị lực năng nổ và sống động. Mạnh mẽ. Sáng tạo. Ngoan cố. Liều lĩnh. Tự tin. Nhiệt tình. Quyết tâm. Năng …
Read More »Lá Bài Ace of Grails – Tarot of Vampyres
Ace of Grails Thuật giả kim: Nguồn gốc của các cung thuộc Nước, Thái Cực (Kether) của Nước, Bản chất của Trực Giác Cảm Xúc Các linh hồn tương đồng: The Daughter of Grails Bản chất Bản Chất của Cảm Xúc. Sự sâu xa của cảm nhận, các cảm xúc …
Read More »Lá Bài Two of Grails – Tarot of Vampyres
Two of Grails Thuật giả kim: Kim Tinh ở cung Cự Giải, Trí Tuệ (Chokmah) của Nước, Năng Lượng của Trực Giác Cảm Xúc Các linh hồn tương đồng: Ayael, Chavuyah Bản chất Năng Lượng của Cảm Xúc. Tình yêu dễ nhận thấy. Sự hài hòa giữa các thái cực. …
Read More »Lá Bài Three of Grails – Tarot of Vampyres
Three of Grails Thuật giả kim: Thủy Tinh ở cung Cự Giải, Sự hiểu biết (Binah) của Nước, Sự Phát Triển của Trực Giác Cảm Xúc Các linh hồn tương đồng: Raahel, Yebemiah Bản chất Sự Phát Triển của Cảm Xúc. Sự phong phú. Sự đầy đủ, sự hài lòng. …
Read More »Lá Bài Four of Grails – Tarot of Vampyres
Four of Grails Thuật giả kim: Mặt Trăng ở cung Cự Giải, Lòng Khoan Dung (Chesed) của Nước, Cấu Trúc của Trực Giác Cảm Xúc Các linh hồn tương đồng: Hayayel, Mumiah Bản chất Cấu Trúc của Cảm Xúc. Xa hoa. Giàu có về cảm xúc. Sự thoải mái. Sự …
Read More »Lá Bài 0. The Fool – Tarot of Vampyres
0. The Fool Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Khí; Kết nối Kether với Chokmah trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Spirit of the Everlasting Bản chất Hạt giống sáng tạo nguyên sơ. Ý thức vĩ đại và trực giác tâm linh. Tiềm năng lớn và …
Read More »Lá Bài I. The Magician – Tarot of Vampyres
I. The Magician Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Thủy Tinh; Vòng tròn cung hoàng đạo; Kết nối Kether với Binah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Magus of Power Bản chất Người Cha tâm linh và năng lượng nam tính tích cực. Hành động và …
Read More »Lá Bài II. The Priestess – Tarot of Vampyres
II. The Priestess Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mặt trăng; Kết nối Kether với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Priestess of the Silver Star Bản chất Mẹ Tinh thần và năng lượng nữ tính dễ tiếp thu. Thụ động và không hoạt động. …
Read More »Lá Bài III. The Empress – Tarot of Vampyres
III. The Empress Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Kim Tinh; Kết nối Chokmah với Binah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Mighty Ones Bản chất Mẹ Trái đất. Sao kim. Tình yêu không thể tưởng tượng được. Tình mẹ, cái đẹp, sáng …
Read More »Lá Bài IV. The Emperor – Tarot of Vampyres
IV. The Emperor Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Bạch Dương; Hỏa Tinh cai quản, Vượng Mặt Trời; kết nối Netzach với Yesod trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Sun of the Morning; Chief Among the Mighty Bản chất Cha trái đất. Sao hỏa. Năng …
Read More »Lá Bài V. The Hierophant – Tarot of Vampyres
V. The Hierophant Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Kim Ngưu; Kim Tinh cai trị, Vượng Mặt Trăng; Kết nối Chesed với Chokmah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Magus of the Eternal Bản chất Giáo viên. Hướng dẫn tinh thần và nhà cố vấn. …
Read More »Lá Bài VI. The Lovers – Tarot of Vampyres
VI. The Lovers Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Song tử; Thủy Tinh cai quản; Kim Tinh và Hỏa Tinh hợp lại, Kết nối Binah với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Oracle of the Mighty Gods; The Children of the Voice Bản chất …
Read More »Lá Bài VII. The Chariot – Tarot of Vampyres
VII. The Chariot Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Cự Giải; Mặt Trăng cai quản; Vượng Mộc Tinh; Kết nối Binah với Geburah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Triumph of Light; The Child of the Powers of the Waters Bản chất …
Read More »Lá Bài VIII. Justice – Tarot of Vampyres
VIII. Justice Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Thiên Bình; Kim Tinh cai trị, Vượng Thổ Tinh; Kết nối Geburah với Tiphareth trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Lords of Truth, Ruler of Balance Bản chất Luật Nhân quả. Tập trung vào …
Read More »Lá Bài IX. The Hermit – Tarot of Vampyres
IX. The Hermit Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Xử Nữ, Thủy Tinh Cai trị, Vượng Thủy Tinh; Kết nối Chesed với Tiphareth trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Magus of the Voice of Power; Prophet of the Eternal Bản chất Nội quan (xem xét …
Read More »