XX. Judgement Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Lửa; Kết nối Hod với Malkuth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Spirit of the Primal Fire; Horus; Ohyros Bản chất Đưa ra quyết định sáng suốt. Chọn bước đi rõ ràng và lập trường vững chắc. Năng …
Read More »Tarot of Vampyres
Lá Bài XXI. The World – Tarot of Vampyres
XXI. The World Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Đất; Hành tinh chủ quản Thổ Tinh Các linh hồn tương đồng: Great One of the night of Time; Persephone; Eurynome Bản chất Hài hòa thuần túy. Sự hoàn tất và tròn vẹn. Kết thúc nhiệm vụ. Sự tổng hợp …
Read More »Lá Bài Ace of Scepters – Tarot of Vampyres
Ace of Scepters Thuật giả kim: Nguồn gốc của các cung thuộc Lửa; Thái Cực (Kether) của Lửa; Bản Chất của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Daughter of Scepters Bản chất Bản Chất của Ý Chí. Thần quang. Năng lượng và sức mạnh sáng tạo …
Read More »Lá Bài Two of Scepters – Tarot of Vampyres
Two of Scepters Thuật giả kim: Sao Hỏa ở cung Bạch Dương; Trí Tuệ (Chokmah) của Lửa; Năng Lượng của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Veluel; Deniel Bản chất Năng Lượng của Ý Chí. Quyền thế. Chinh phục. Thống lĩnh, sức mạnh, và quyền lực. …
Read More »Lá Bài Three of Scepters – Tarot of Vampyres
Three of Scepters Thuật giả kim: Mặt Trời ở cung Bạch Dương; Sự Hiểu Biết (Binah) của Lửa; Sự Phát Triển của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Hechashiah; Amemiah Bản chất Sự Phát Triển của Ý Chí. Đức hạnh. Tầm nhìn và sự sáng tạo. …
Read More »Lá Bài Four of Scepters – Tarot of Vampyres
Four of Scepters Thuật giả kim: Mặt Trời ở cung Bạch Dương; Lòng Khoan Dung (Chesed) của Lửa; Cấu Trúc của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Nanael; Nithael Bản chất Cấu Trúc của Ý Chí. Sự hoàn chỉnh. Trật tự và kết cấu. Sự biểu …
Read More »Lá Bài Five of Scepters – Tarot of Vampyres
Five of Scepters Thuật giả kim: Cung Sư Tử ở Thổ Tinh; Sự Khắc Nghiệt (Geburah) của Lửa; Sức Mạnh của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Vahaviah; Yelayel Bản chất Sức Mạnh của Ý Chí. Thách thức và cạnh tranh. Đối mặt thử thách. Tham …
Read More »Lá Bài Six of Scepters – Tarot of Vampyres
Six of Scepters Thuật giả kim: Mộc Tinh ở cung Sư Tử; Vẻ Đẹp (Tiphareth) của Lửa; Sự Cân Bằng của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Sitael; Almiah Bản chất Trạng thái cân bằng của Ý Chí. Thắng lợi. Chiến thắng và thành công. Thành …
Read More »Lá Bài Seven of Scepters – Tarot of Vampyres
Seven of Scepters Thuật giả kim: Hỏa Tinh ở cung Sư Tử; Chiến thắng (Netzach) của Lửa; Sự Hấp Thụ của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Mahashiah; Lelahel Bản chất Sự Hấp Thụ của Ý Chí. Lòng dũng cảm. Sự thách thức. Liều lĩnh, chấp …
Read More »Lá Bài Eight of Scepters – Tarot of Vampyres
Eight of Scepters Thuật giả kim: Thủy Tinh ở cung Nhân Mã; Sự Huy Hoàng (Hod) của Lửa; Giai Điệu của Tính Sáng Tạo Tinh Thần Các linh hồn tương đồng: Nethahiah; Haayah Bản chất Giai Điệu của Ý Chí. Sự nhanh nhẹn. Hành động nhanh chóng, phát triển nhanh …
Read More »Lá Bài 0. The Fool – Tarot of Vampyres
0. The Fool Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Khí; Kết nối Kether với Chokmah trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Spirit of the Everlasting Bản chất Hạt giống sáng tạo nguyên sơ. Ý thức vĩ đại và trực giác tâm linh. Tiềm năng lớn và …
Read More »Lá Bài I. The Magician – Tarot of Vampyres
I. The Magician Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Thủy Tinh; Vòng tròn cung hoàng đạo; Kết nối Kether với Binah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Magus of Power Bản chất Người Cha tâm linh và năng lượng nam tính tích cực. Hành động và …
Read More »Lá Bài II. The Priestess – Tarot of Vampyres
II. The Priestess Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mặt trăng; Kết nối Kether với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Priestess of the Silver Star Bản chất Mẹ Tinh thần và năng lượng nữ tính dễ tiếp thu. Thụ động và không hoạt động. …
Read More »Lá Bài III. The Empress – Tarot of Vampyres
III. The Empress Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Kim Tinh; Kết nối Chokmah với Binah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Mighty Ones Bản chất Mẹ Trái đất. Sao kim. Tình yêu không thể tưởng tượng được. Tình mẹ, cái đẹp, sáng …
Read More »Lá Bài IV. The Emperor – Tarot of Vampyres
IV. The Emperor Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Bạch Dương; Hỏa Tinh cai quản, Vượng Mặt Trời; kết nối Netzach với Yesod trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Sun of the Morning; Chief Among the Mighty Bản chất Cha trái đất. Sao hỏa. Năng …
Read More »Lá Bài V. The Hierophant – Tarot of Vampyres
V. The Hierophant Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Kim Ngưu; Kim Tinh cai trị, Vượng Mặt Trăng; Kết nối Chesed với Chokmah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Magus of the Eternal Bản chất Giáo viên. Hướng dẫn tinh thần và nhà cố vấn. …
Read More »Lá Bài VI. The Lovers – Tarot of Vampyres
VI. The Lovers Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Song tử; Thủy Tinh cai quản; Kim Tinh và Hỏa Tinh hợp lại, Kết nối Binah với Tiphareth trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Oracle of the Mighty Gods; The Children of the Voice Bản chất …
Read More »Lá Bài VII. The Chariot – Tarot of Vampyres
VII. The Chariot Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Cự Giải; Mặt Trăng cai quản; Vượng Mộc Tinh; Kết nối Binah với Geburah trên Cây Sự Sống Các linh hồn tương đồng: Lord of the Triumph of Light; The Child of the Powers of the Waters Bản chất …
Read More »Lá Bài VIII. Justice – Tarot of Vampyres
VIII. Justice Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Thiên Bình; Kim Tinh cai trị, Vượng Thổ Tinh; Kết nối Geburah với Tiphareth trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Daughter of the Lords of Truth, Ruler of Balance Bản chất Luật Nhân quả. Tập trung vào …
Read More »Lá Bài IX. The Hermit – Tarot of Vampyres
IX. The Hermit Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Xử Nữ, Thủy Tinh Cai trị, Vượng Thủy Tinh; Kết nối Chesed với Tiphareth trên Cây Sự Sống. Các linh hồn tương đồng: Magus of the Voice of Power; Prophet of the Eternal Bản chất Nội quan (xem xét …
Read More »