Kết Hợp Lá Bài Lenormand Cross với Những Lá Bài Khác
Những cách kết hợp các giữa lá bài Lenormand Cross (36) với các lá bài khác như dưới đây sẽ không thể đầy đủ hết mọi khía cạnh. Khi bạn càng tiếp xúc nhiều với bài tiên tri Lenormand, thì bạn sẽ nhận thấy danh sách này chẳng bao giờ kết thúc. Tuy rằng có những ý nghĩa đã “thành khuôn khổ” theo truyền thống, nhưng bạn vẫn có thể thấy rằng luôn có những trường hợp ngoại lệ theo thời gian. Vì thế, danh sách này chỉ giúp cho bạn phần nào trong việc kiến giải những lá bài bói Lenormand và cách kết hợp của lá bài Cross với những lá khác.
Cross + Rider
(36) + (1) |
Sự giúp đỡ đang đến với bạn, người khách mà định mệnh mang đến |
Cross + Clover
(36) + (2) |
Sự cải thiện, hy vọng |
Cross + Ship
(36) + (3) |
Chuyến đi khó khăn, chuyến đi định mệnh |
Cross + House
(36) + (4) |
Nhà thờ, giáo đường, đền thờ, giáo đường, ngôi nhà định mệnh |
Cross + Tree
(36) + (5) |
Đau lưng, những quan tâm đến vấn đề sức khỏe |
Cross + Clouds
(36) + (6) |
Tội lỗi, trầm cảm |
Cross + Snake
(36) + (7) |
Thiếu kiểm soát, người phụ nữ mang gánh nặng trên lưng |
Cross + Coffin
(36) + (8) |
Nỗi thống khổ, sự tuyệt vọng, chuyển hóa tâm linh |
Cross + Bouquet
(36) + (9) |
Sự cải thiện, giải tỏa, số phận đầy tham vọng/hạnh phúc |
Cross + Scythe
(36) + (10) |
Tai nạn, nỗi đau bất chợt |
Cross + Whip
(36) + (11) |
Lộng hành, mâu thuẫn không thể tránh khỏi |
Cross + Birds
(36) + (12) |
Cuộc trò chuyện khó khăn, tư vấn |
Cross + Child
(36) + (13) |
Đứa trẻ tâm linh, nỗi đau sinh nở, lễ rửa tội |
Cross + Fox
(36) + (14) |
Công việc khó khăn, nghiện ngập |
Cross + Bear
(36) + (15) |
Người đồng minh quyền lực, gánh nặng tài chính, quyên góp tiền tài |
Cross + Star
(36) + (16) |
Người cầu nguyện, định mệnh |
Cross + Stork
(36) + (17) |
Sự cải thiện, thay đổi được định trước |
Cross + Dog
(36) + (18) |
Tư vấn viên, sự giúp đỡ từ một người bạn |
Cross + Tower
(36) + (19) |
Trung tâm tôn giáo/tâm linh, những khó khăn về pháp luật, rắc rối với chính phủ |
Cross + Garden
(36) + (20) |
Mạng lưới hỗ trợ, nghĩa trang, cuộc gặp gỡ định mệnh |
Cross + Mountain
(36) + (21) |
Sự cô đơn, ý định tự vẫn |
Cross + Crossroad
(36) + (22) |
Quyết định khó khăn, cuộc chia ly đau khổ |
Cross + Mice
(36) + (23) |
Trầm cảm, suy sụp cảm xúc, ý định tự vẫn |
Cross + Heart
(36) + (24) |
Đau tim, duyên tiền định |
Cross + Ring
(36) + (25) |
Sự tận tâm khó nhọc, mối quan hệ đau khổ, sự hối hận ăn năn |
Cross + Book
(36) + (26) |
Những tài liệu tôn giáo, Kinh Thánh, Kinh Koran, rắc rối trong việc giữ bí mật |
Cross + Letter
(36) + (27) |
Tin tức khó khăn, tin xấu, tin định mệnh |
Cross + Man
(36) + (28) |
Người đàn ông sùng đạo, tội lỗi, trầm cảm |
Cross + Woman
(36) + (29) |
Người phụ nữ tâm linh, chìn trong đau khổ, mệt mỏi |
Cross + Lily
(36) + (30) |
Rối loạn tình dục, những cơn đau có liên quan đến vấn đề tuổi tác |
Cross + Sun
(36) + (31) |
Thành công được định sẵn, giải tỏa |
Cross + Moon
(36) + (32) |
Hy sinh, sự công nhận |
Cross + Key
(36) + (33) |
Số mệnh |
Cross + Fish
(36) + (34) |
Từ thiện, tổ chức phi lợi nhuận, công việc tâm linh/tôn giáo, gánh nặng tài chính |
Cross + Anchor
(36) + (35) |
Công việc đầy thử thách, hối tiếc, công việc tiền định |
Tham khảo ý nghĩa lá bài Lenormand Cross (36)